Khung lọc phòng LAB nhà máy gỗ
Khung lọc phòng LAB nhà máy gỗ
Mô tả:
Công ty CP Thiết Bị Lọc Miền Nam chuyên nhập khẩu, gia công, sản xuất và phân phối Khung lọc phòng LAB nhà máy gỗ. Nhà máy sản xuất gỗ phát sinh bụi trong giai đoạn cưa, cắt, tạo hình và giai đoạn vận chuyển nguyên vật liệu Khung lọc phòng LAB nhà máy gỗ sẽ được chọn là các dạng khung lọc tinh có hiệu quả lọc lớn để đảm bảo lọc sạch bụi và tránh tình trạng bụi rò rĩ ảnh hưởng con người. Sản phẩm là thành tựu cho nền công nghệ được phát triển bởi Ủy ban năng lượng nguyên tử Mỹ (DoE) trong suốt những năm 1940. Hiểu đơn giản thì đây là thiết bị dùng để chặn, giữ lại các hạt bụi có kích thước nhỏ làm không khí bớt đi tình trạng bụi bẩn. Đối với các khung lọc tinh (Khung lọc nhà máy đường F9, HEPA, ULPA, FFU,…) được chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc đảm bảo hàng chính hãng, giá thành cạnh tranh nhờ ưu thế nhập khẩu. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về Khung lọc phòng LAB nhà máy gỗ để bạn có thể hiểu rõ và dễ dàng lựa chọn nhé. Công ty chúng tôi với đội ngũ nhân viên làm việc chuyên nghiệp, nhiệt tình hứa hẹn sẽ mang lại sự hợp tác lâu dài với bạn.
Sản phẩm được chúng tôi cung cấp với độ bền cao, ổn định và đảm bảo chất lượng cùng giá thành cạnh tranh.
Thông tin chi tiết:
Khung lọc phòng LAB nhà máy gỗ là một sản phẩm thuộc dòng khung lọc HEPA, khung lọc túi dạng tinh gắn trên trần, hoặc nơi dòng khí di chuyển ra sau giai đoạn xử lý trước
Khung lọc phòng LAB nhà máy gỗ có có vật liệu lọc làm từ các sợi tổng hợp cao cấp có độ bền cao được sắp xếp, thiết kế theo công nghệ Hàn Quốc nhằm đảm bảo khả năng lọc từ 50% đến 99,99%.
Khung lọc phòng LAB nhà máy gỗ với khung chắc chắn được làm từ các vật liệu khung kim loại: nhôm, INOX hoặc GI,…sức chịu đựng được một lượng bụi lớn như môi trường nhà máy gỗ
Khung lọc phòng LAB nhà máy gỗ được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn quốc nên đảm bảo giá thành cạnh tranh nhất có thể.
Lời khuyên: nên lắp đặt thiết bị lọc thô khung lọc túi F5, F6, F7, F8 trước khi qua sử dụng Khung lọc phòng LAB nhà máy gỗ nhằm giảm tải cho sản phẩm.
Bảng thông số kỹ thuật của khung lọc túi F5, F6, F7, F8
Hiệu suất | Kích Thước | Số túi | Lưu lượng/áp suất | Diện tích lọc | EN 779 | Màu | ||||
290 | 592 | 600 | 4 | 1250/40 | 1700/50 | 2150/70 | 2.6 | |||
45% | 592 | 592 | 600 | 6 | 2500/50 | 3400/60 | 4250/80 | 4.4 | F5 | Trắng |
290 | 592 | 600 | 3 | 1200/50 | 1700/60 | 2150/80 | 2.2 | |||
592 | 592 | 600 | 8 | 2500/45 | 3400/55 | 4250/75 | 5.6 | |||
290 | 592 | 600 | 4 | 1200/45 | 1700/55 | 2150/75 | 2.6 | |||
65% | 592 | 592 | 600 | 6 | 2500/58 | 3400/70 | 4250/105 | 4.4 | F6 | Xanh |
290 | 592 | 600 | 3 | 1250/58 | 1700/70 | 2150/105 | 2.2 | |||
592 | 592 | 600 | 8 | 2500/52 | 3400/65 | 4250/95 | 5.6 | |||
290 | 592 | 600 | 4 | 1250/52 | 1700/60 | 2150/95 | 2.6 | |||
85% | 592 | 592 | 600 | 6 | 2500/67 | 3400/90 | 4250/115 | 4.4 | F7 | Hồng |
290 | 592 | 600 | 3 | 1250/67 | 1700/90 | 2150/115 | 2.2 | |||
592 | 592 | 600 | 8 | 2500/60 | 3400/80 | 4250/110 | 5.6 | |||
290 | 592 | 600 | 4 | 1250/60 | 1700/80 | 2150/110 | 2.6 | |||
95% | 592 | 592 | 600 | 6 | 2500/75 | 3400/126 | 4250/216 | 4.4 | F8 | Vàng |
290 | 592 | 600 | 3 | 1250/75 | 1700/126 | 2150/216 | 2.2 | |||
592 | 592 | 600 | 8 | 2500/65 | 3400/50 | 4250/112 | 5.6 | |||
290 | 592 | 600 | 4 | 1250/65 | 1700/50 | 2150/112 | 2.6 |
Bảng thông số kỹ thuật của khung lọc F9:
MODEL | KÍCH THƯỚC mm | SỐ TÚI | LƯU LƯỢNG m3/h | CHÊNH ÁP pa | HIỆU SUẤT |
F9 | 594 x 594 x 700 | 10 | 3400 | 55/250 | 90%-95% |
289 x 594 x 700 | 5 | 1700 | |||
594 x 594 x 500 | 8 | 3400 | |||
289 x 594 x 500 | 4 | 1700 | |||
594 x 594 x 500 | 6 | 3400 | |||
289 x 594 x 500 | 3 | 1700 |
Bảng thông số kỹ thuật của khung lọc FFU
Kích thước(mm) | mm | 600 x 1200 | 750 x 1500 | 1200 x 1200 |
Lưu lượng | M3/h | 1320-1080-840 | 2050-1650-1300 | 2640-2160-1680 |
Vận tốc bề mặt trung bình | m/s | 0.51/0.42/0.33 | ||
Áp suất tĩnh tổng | Pa | 180 | ||
Lọc | – | H12, H3, H14 | ||
Quạt | – | Ly tâm | ||
Nguồn | – | 1 Phase/220V/50Hz | ||
Công suất tiêu thụ | W | 130 | 245 | 250 |
Trọng lượng | Kg | 24 | 34 | 41 |
Độ ồn (Đo dưới 1.5m Hepa) | dBA | 52 +- 3 | 54 +- 4 | 57 +- 2 |
Vật liêu khung | AL-ZN, SUS, GI |
Bảng thông số kỹ thuật của khung lọc HEPA
Model | Size(MM) W x H x D |
Rated Air velocitym3/h | Holding capacity | Tốc độ gió m/s | Chênh áp đầu (pa) | Chênh áp thay thế (pa) | Hiệu xuất lọc | |
HP | 610 x 610 x 50 | 600 | ≈450 | 0.45 | <180 | 550 | >99.99%(H13) | |
915 x 610 x 50 | 900 | ≈700 | 0.45 | |||||
610 x 610 x 69 | 800 | ≈650 | 0.6 | |||||
915 x 610 x 69 | 1700 | ≈950 | 0.6 | |||||
610 x 610 x 90 | 1000 | ≈800 | 0.75 | |||||
1170 x 570 x 69 | 1800 | ≈1100 | 0.75 | |||||
1220 x 610 x 100 | 2000 | ≈1600 | 0.75 |
Tính năng nổi bật của Khung lọc phòng LAB nhà máy gỗ
Khung lọc F9 | Khung lọc FFU | Khung lọc HEPA | Khung lọc Ulpa |
– Đảm bảo mức trung bình của luồng không khí và ngăn ngừa túi vỡ rách ở tốc độ gió cao bởi thiết kế đặc biệt
– Lọc hiệu suất cao lên đến 95% – Chi phí đầu tư thấp mà thời gian sử dụng lâu dài. – Chênh áp ban đầu thấp để bảo vệ túi lọc khỏi hư hỏng |
– Không gây ô nhiễm, tiếng ồn thấp, độ rung thấp
– Giảm thanh, thiết kế kích thước hộp hợp lý, độ ồn thấp hơn so với sản phẩm tương tự Tiêu thụ năng lượng thấp, hiệu quả cao lọc quạt một pha hiệu quả cao, không có bảo dưỡng các động cơ AC. |
Luồng không khí tiếp nhận lớn.
Có mặt lưới bảo vệ hai mặt Khung nhôm gọn nhẹ Phân bố đều luồng không khí Công nghệ hàn gấp từng thanh giấy và từng thành nhôm lại để tạo nên một hepa hoàn chỉnh tạo hiệu quả lọc chính xác
|
Tương tự khung lọc HEPA chỉ là bề dày mỏng hơn và thích hợp cho lắp đặt những nơi thiếu không gian. |
Phân phối giao hàng tận nơi
Chi phí hợp lý mà thời gian sử dụng dài lâu
Ứng dụng:
Khung lọc phòng LAB nhà máy gỗ ứng dụng trong
- Phòng sạch cho lắp ráp thành phần sản xuất điện tử.
- Chế biến dược phẩm.
- Kỹ thuật hàng không vũ trụ.
- Di truyền và sinh học.
- Không khí sinh học nguy hiểm.
- Máy trạm cấy.
- Tủ an toàn sinh học.
- Bệnh viện phòng mổ và chăm sóc đặc biệt.
Các sản phẩm lọc khí tương tự như sau:
Khung lọc f8 ( bag filter f8)
Khung túi lọc f9 ( bag fiter f9)
Khung túi lọc ( khung lọc thô)
Khung lọc bụi f5 ( bag filter f5)
Khung lọc bụi f6 ( bag filter f6)
Khung lọc bụi f7 ( bag filter f7)
Khung túi lọc thô
Khung túi lọc tinh
Đối với các đơn hàng có số lượng lớn chúng tôi có thể đặt hàng theo yêu cầu của khách hàng về kích thước, vật liệu và hiệu quả lọc. Ngoài ra Công Ty CP Thiết Bị Lọc Miền Nam còn cung cấp các sản phẩm lọc khác như: lưới inox, vải lọc, lõi inox, than hoạt tính, y lọc với nhiều tính năng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi các bạn sẽ gặp được những chuyên viên tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình qua hotline: 0938 566 909 gặp Miss Hoá hoặc liên hệ qua SĐT: 028 3588 3699.
Để biết thêm thông tin chi tiết về các sản phẩm nêu trên quý khách vui lòng truy cập link sản phẩm khung lọc bụi.