Khung lọc lưu lượng 24 CMM
Khung lọc lưu lượng 24 CMM
Mô tả:
Công ty CP Thiết Bị Lọc Miền Nam chuyên nhập khẩu, gia công, sản xuất và phân phối Khung lọc lưu lượng 24 CMM. Tùy thuộc vào từng ngành mà sản sinh ra từng loại bụi khác nhau về kích thước, trọng lượng, độ ẩm, thành phần của bụi,v.v…mà từ đó tìm kiếm và lựa những hệ thống, thiết bị xử lý bụi phù hợp. Tuy nhiên cái mà người tiêu dùng quan tâm ngoài chất lượng sản phẩm còn có dung tích hay lưu lượng mà nó tiếp nhận là bao nhiêu có đáp ứng đủ với yêu cầu lọc khí không? Khung lọc lưu lượng 24 CMM lọc khí với lưu lượng cao nên hoàn toàn giải quyết được các vấn đề nan giải trên. Khung lọc lưu lượng 24 CMM đảm bảo chất lượng nhập khẩu và rất bền vững bởi cấu hình luôn có khung kim loại bảo vệ toàn diện cho các vật liệu lọc bên trong tránh khỏi sự tác động của độ rung, ma sát. Công ty chúng tôi với đội ngũ nhân viên làm việc chuyên nghiệp, nhiệt tình hứa hẹn sẽ mang lại sự hợp tác lâu dài với bạn.
Sản phẩm được chúng tôi cung cấp với độ bền cao, ổn định và đảm bảo chất lượng cùng giá thành cạnh tranh.
Thông tin chi tiết:
Khung lọc lưu lượng 24 CMM đạt chuẩn chất lượng theo công nghệ sản xuất đến từ Hàn Quốc và được nhập khẩu trực tiếp về Việt Nam từ các dạng khung lọc sơ cấp, khung lọc thứ cấp và khung lọc tinh.
Khung lọc lưu lượng 24 CMM có lưu lượng lọc lớn, chênh áp ban đầu thấp, hiệu quả lọc từ 40-99,99%, tuổi thọ dài lâu, trọng lượng nhẹ với khung kim loại hoặc khung GI đạt tiêu chuẩn châu Âu.
Khung lọc lưu lượng 24 CMM đảm bảo luồng không khí cân bằng, hạn chế các tình trạng quá tải, rò rỉ bụi khí thải ra ngoài môi trường.
Khung lọc lưu lượng 24 CMM được nhà sản xuất Hàn quốc kiểm tra và test để đánh giá mức độ và chất lượng của từng sản phẩm bằng máy.
Đặc điểm Khung lọc lưu lượng 24 CMM:
Lưu lượng lọc lên đến 1440 m3/h
Chất liệu lọc: giấy sợi thủy tinh/sợi tổng hợp/bông lọc
Khung : Khung nhôm, khung Gỗ, khung GI hoặc khung Inox
Dạng: tấm thô, dạng túi, dạng lọc hepa.
Chênh áp ban đầu: 250pa,
Độ chênh áp cuối: 500 pa
Nhiệt độ hoạt động tối đa: 100 °C
Độ ẩm tương đối tối đa: 80%
Tiêu chuẩn châu Âu đạt được:EN1822, EN 779
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật của một số dạng Khung lọc lưu lượng 24 CMM quý khách cùng tham khảo để lựa chọn cho phù hợp.
Bảng thông số kỹ thuật Khung lọc túi
Hiệu suất | Kích Thước | Số túi | Lưu lượng/áp suất | Diện tích lọc | EN 779 | Màu | ||||
290 | 592 | 600 | 4 | 1250/40 | 1700/50 | 2150/70 | 2.6 | |||
45% | 592 | 592 | 600 | 6 | 2500/50 | 3400/60 | 4250/80 | 4.4 | F5 | Trắng |
290 | 592 | 600 | 3 | 1200/50 | 1700/60 | 2150/80 | 2.2 | |||
592 | 592 | 600 | 8 | 2500/45 | 3400/55 | 4250/75 | 5.6 | |||
290 | 592 | 600 | 4 | 1200/45 | 1700/55 | 2150/75 | 2.6 | |||
65% | 592 | 592 | 600 | 6 | 2500/58 | 3400/70 | 4250/105 | 4.4 | F6 | Xanh |
290 | 592 | 600 | 3 | 1250/58 | 1700/70 | 2150/105 | 2.2 | |||
592 | 592 | 600 | 8 | 2500/52 | 3400/65 | 4250/95 | 5.6 | |||
290 | 592 | 600 | 4 | 1250/52 | 1700/60 | 2150/95 | 2.6 | |||
85% | 592 | 592 | 600 | 6 | 2500/67 | 3400/90 | 4250/115 | 4.4 | F7 | Hồng |
290 | 592 | 600 | 3 | 1250/67 | 1700/90 | 2150/115 | 2.2 | |||
592 | 592 | 600 | 8 | 2500/60 | 3400/80 | 4250/110 | 5.6 | |||
290 | 592 | 600 | 4 | 1250/60 | 1700/80 | 2150/110 | 2.6 | |||
95% | 592 | 592 | 600 | 6 | 2500/75 | 3400/126 | 4250/216 | 4.4 | F8 | Vàng |
290 | 592 | 600 | 3 | 1250/75 | 1700/126 | 2150/216 | 2.2 | |||
592 | 592 | 600 | 8 | 2500/65 | 3400/50 | 4250/112 | 5.6 | |||
290 | 592 | 600 | 4 | 1250/65 | 1700/50 | 2150/112 | 2.6 |
Dạng khung thô:
Model | Nominal Size WxHxD(inch) | Actual Size
WxHxD(mm) |
Rated AirFlow (m³/h) | Initial Resistance
(pa) |
Efficiency
(%) |
C-G | 11-3/5 x 24 x 1 | 290x595x22 | 500 | ≤60 | G3/G4 |
C-G | 11-3/5 x 24 x 2 | 290x595x45 | 1500 | ||
C-G | 24 x 24 x 2 | 595x595x45 | 3000 | ||
C-G | 24 x 20 x 2 | 595x495x45 | 2500 | ||
C-G | 24 x 12 x 2 | 595x295x45 | 1500 | ||
C-G | 20 x 20 x 2 | 495x495x45 | 2000 | ||
C-G | 24 x 24 x 4 | 595x595x95 | 5000 |
Bảng thông số kỹ thuật Khung Seperator HEPA
Kích thước thực tế (mm) |
Tốc độ lưu lượng không khí m3/h |
Áp ban đầu (Pa) |
610x610x150 | 1000 | 250 |
305x610x150 | 500 | 250 |
610x610x292 | 2000 | 250 |
305x610x292 | 1000 | 250 |
610x610x150 | 1600 | 250 |
305x610x150 | 760 | 250 |
610x610x292 | 3400 | 333 |
305x610x292 | 1700 | 333 |
610x610x150 | 1000 | 250 |
610x610x292 | 2000 | 250 |
Tính năng nổi bật của Khung lọc lưu lượng 24 CMM
- Đảm bảo hiệu quả lọc cao, sức kháng thấp
- Độ dày có thể điều chỉnh để thích hợp sử dụng cho những khoảng không gian hẹp
- Không hỗ trợ tăng trưởng của vi sinh vật.
- Chịu được tốc độ dòng khí lớn.
- Sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực
- Trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt.
- Chênh áp ban đầu thấp
- Vòng đời sử dụng lâu
- Được thiết kế cho hiệu suất cao ứng dụng thương mại và công nghiệp.
- Có sẵn trong các kích cỡ, loại khung và kết hợp tiêu đề và rất lý tưởng để chuyển đổi hoặc nâng cấp các hệ thống hiện có.
- Có thể gia công theo kích thước yêu cầu của quý khách.
- Phân phối giao hàng tận nơi
- Chi phí hợp lý mà thời gian sử dụng dài lâu
Ứng dụng:
Khung lọc lưu lượng 24 CMM ứng dụng trong:
Lắp đặt sử dụng trong các bệnh viện, phòng thí nghiệm, hệ thống xử lý khí
Lọc khí phòng sạch như: sản xuất thuốc tân dược, bệnh viện, phòng thí nghiệm, sản xuất linh kiện điện tử, linh kiện bán dẫn. Trong các thiết bị thí nghiệm: tủ hút…
Các sản phẩm lọc khí tương tự như sau:
Khung lọc nhà máy sản xuất bia
Khung lọc nhà mày sản xuất điện tử
Khung lọc nhà máy gỗ
Khung lọc nhà máy xi măng
Khung lọc nhà máy đường
Khung lọc nhà máy mía đường
Đối với các đơn hàng có số lượng lớn chúng tôi có thể đặt hàng theo yêu cầu của khách hàng về kích thước, vật liệu và hiệu quả lọc. Ngoài ra Công Ty CP Thiết Bị Lọc Miền Nam còn cung cấp các sản phẩm lọc khác như: lưới inox, vải lọc, lõi inox, than hoạt tính, y lọc với nhiều tính năng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi các bạn sẽ gặp được những chuyên viên tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình qua hotline: 0938 566 909 gặp Miss Hoá hoặc liên hệ qua SĐT: 028 3588 3699.
Để biết thêm thông tin chi tiết về các sản phẩm nêu trên quý khách vui lòng truy cập link sản phẩm khung lọc bụi.